MÁY PHÂN TÍCH KHÍ VÀ ĐIỆN GIẢI TRONG MÁU
Model : EasyStat
Hãng/nước sản xuất : MEDICA/MỸ
Tiêu chuẩn chất lượng : ISO, FDA, GMP
I. Giới thiệu
· Máy phân tích EasyStat của Medica phân tích pH, PCO2, PO2, Na+, K+, Ca++ và Hct và tính toán các thông số phụ. Các thông tin bệnh nhân bao gồm FiO2, ID bệnh nhân, nhiệt độ bệnh nhân, %FiO2 và các thông số khác có thể được nhập vào sử dụng bàn phím điện tử và được tính toán trong các kết quả bệnh nhân. Các kết quả đo được và tính toán được được hiển thị và in ra.
· EasyStat chú trọng vào nhu cầu của phòng xét nghiệm trong việc trả kết quả một cách kinh tế và hiệu quả.
· Sự bận rộn ngày nay và yêu cầu về môi trường chăm sóc sức khoẻ đòi hỏi sự tinh vi và năng suất. Những điều này đã được gói gọn trong một kiểu dáng mới và chắc chắn với chân đế nhỏ để tiết kiệm không gian.
· Các dung dịch calib được đóng gói trong một module thuốc thử thuận tiện, loại bỏ hoàn toàn các bình khí.
· Tất cả bộ phận được kết nối thành 3 module đơn giản , dễ truy xuất cho người dùng. Bảo trì định kì được giới hạn trong việc thay các điện cực và dây bơm.
Ø Valve Module chọn các dung dịch calib và hút thuốc thử
Ø Sensor Module có bộ hút mẫu đa năng với bộ chùi kim tự động thuận tiện và an toàn
Ø Thiết kế điện cực không cần bảo trì cho phép lắp đặt nhanh chóng và an toàn.
Ø Module Reagent độc lập loại bỏ các bình khí và chứa tất cả chất thải.
· Menu đơn giản hướng người dung sử dụng máy.
· Thiết kế điện cực duy nhất không cần thay màng kết hợp module thuốc thử với dung tích cho 1000 mẫu bảo đảm vận hành tiết kiệm và giá thành thấp cho mỗi mẫu
II. Phần mềm linh hoạt:
· Phần mềm linh hoạt của máy EasyStat có thẻ lập trình để đáp ứng nhu cầu thực tế đưa ra của các phòng xét nghiệm. Phần mềm cho phép chọn lựa các tuỳ chỉnh theo yêu cầu, bao gồm:
Ø Ngôn ngữ
Ø Giá trị bình thường
Ø Sự tương quan giữa các phương pháp khác
Ø Báo cáo các thông số
Ø Giới hạn QC
Ø ID người vận hành
Ø Dữ liệu bệnh nhân
III. … Dễ dàng bên trong:
· Máy EasyStat có thể được sử dụng và bảo trì bởi bất cứ ai, bất cứ nơi nào và bất cứ lúc nào:
Ø Có thể tháo lắp 3 module – Reagent, Valve, Sensor mà không cần bất cứ dụng cụ nào.
Ø Thiết kế màng tiên tiến cho phép các điện cực có thể vứt bỏ và không cần bảo trì. Điện cực gắn theo khớp nên thay thế dễ dàng.
Ø Đường dẫn mẫu đã được đơn giản hoá. Định kì chỉ cần thay dây bơm với 1 chiều dài cố định.
Ø Thiết kế sáng tạo giúp đơn giản hóa việc bảo trì, chỉ ra nhu cần của phòng xét nghiệm với việc giới hạn truy xuất của nhân viên kĩ thuật. Phần mềm phân tích hiển thị tình trạng của các bộ phận, giúp chẩn lỗi nhanh. Thiết kế theo module giúp việc tháo lắp dễ dàng và nhanh chóng. Không cần các hợp đồng sửa chữa đắt tiền.
· Quản lí tổng hợp dữ liệu bệnh nhân, QC và dữ liệu lưu trữ
Ø Chương trình kiểm tra chất lượng của máy EasyStat tính toán và lưu trữ toàn bộ 3 mức của 30 kết quả kiểm tra chất lượng gần nhất. Một biểu đồ Levey-Jennings được in ra xác định các xu hướng.
Ø Chương trình quản lí dữ liệu so sánh toàn bộ kết quả của tất cả bệnh nhân trong một dãy được lưu trong bộ nhớ và đánh dấu các kết quả vượt ngưỡng. Có thể lưu trong bộ nhớ các kết quả của tối đa 64 bệnh nhân.
Ø Việc thay các bộ phận, thông tin calib và các sự kiện khác được lưu lại để theo dõi
Ø Tuỳ chọn máy quét barcode cho phép nhập thông tin bệnh nhân, người vận hành, dữ liệu QC chính xác và nhanh chóng.
IV. Dễ dàng bên ngoài:
· Thao tác phân tích khí máu chưa bao giờ đơn giản hơn
Ø Bộ hút mẫu đa năng có thể nhận mẫu hút bằng syringe hay ống mao dẫn. Khả năng chùi kim hút tự động tạo nên sự thuận tiện, giữ nguyên mẫu và an toàn cho người sử dụng.
Ø Menu hướng người dung đơn giản, chỉ cần Yes/No giúp cho việc hướng dẫn sử dụng nhanh chóng
· Module thuốc thử chắc chắn tạo sự thuận tiện, tiết kiệm và an toàn
Ø Các bình khí cồng kềnh được thay thế bằng dung dịch calib lỏng được nén lại, tất cả gói gọn trong module thuốc thử tiện dụng có thể chứa thải, do đó bảo vệ người dùng khỏi các nguy cơ lây nhiễm. Bộ nhớ ở trạng thái rắn của module thuốc thử cho phép máy EasyStat theo dõi ngày tháng và việc sử dụng thuốc thử. Bảo đảm thao tác không ngắt quãng.
· Có thể di chuyển
Ø Thiết kế nhẹ với tay nắm tuỳ chọn cho phép sử dụng ở bất cứ điều kiện nào
V. Thông số kĩ thuật:
· Phân loại CLIA: Độ phức tạp trung bình
· Loại mẫu: Máu tòan phần
· Dung tích mẫu: 120ul Syringe, 95ul Ống mao dẫn
· Thông số đo được và giới hạn:
Ø PO2: 5 – 700 mmHg
Ø PCO2: 5.0 – 150.0 mmHg
Ø pH: 6.500 – 8.000 đơn vị pH
Ø Hct: 10 – 70%
Ø Na+: 80 – 200 mmol/L
Ø K+: 1.0 – 20.0 mmol/L
Ø Ca++: 0.25 – 5.00 mmol/L
· Các thông số tính toán:
Ø THb (Total Hemoglobin): 3.3 – 23.3 g/dL
Ø pH (T): Nhiệt độ pH đã tính toán đúng
Ø PO2 (T): Nhiệt độ PO2 đã tính toán đúng
Ø PCO2 (T): Nhiệt độ PCO2 đã tính toán đúng
Ø TCO2 (Carbon Dioxide toàn phần) : 0 – 50 mmol/L
Ø HCO3- (Bicarbonate) : 0 – 50 mmol/L
Ø BEb (Base Excess in Blood): -25.0 – 2.50 mmol/L
Ø BEecf (Base Excess in extra cellular fluid): -25.0 – 25.0 mmol/L
Ø SBC (Standard Bicarbonate): 0 – 50 mmol/L
Ø %SO2c (Oxygen Saturation calculated at normal P50): 40.0 – 100.0%
Ø CtO2 (Oxygen content): 3.0 – 30.0 mL/dL
Ø aDO2 (Alveolar arterial oxygen gradient): 0 – 700 mmHg
Ø RI (Respiratory Index): 0.0 – 70.0
Ø Ca++ (7.4) (cho 7.2 < pH < 7.6): 0.22 – 5.58 mmol/L
· Thông số nhập:
Ø Nhiệt độ bệnh nhân: 20 – 45oC
Ø Hemoglobin: 30 – 300 g/dL
Ø FIO2: 10 – 100%
Ø ID bệnh nhân: 14 số
Ø ID người vận hành: 14 số
Ø Thời gian rút máu: 00:00
Ø Nguồn máu: động mạch, hỗn hợp tĩnh mạch, tĩnh mạch
Ø Loại mẫu: động mạch quay, cácnh tay, đùi, đường động mạch
· Kiểm soát nhiệt độ mẫu: 37oC ± 0.2oC
· Điều kiện phòng:
Ø 15 – 30oC (59 – 86oF), 500 – 800 mmHg (tối đa 15 PSI)
Ø Độ ẩm tương đối 5 – 85%, không bụi
Ø Môi trường khí quyển (21% PO2)
· Thời gian phân tích: < 120 giây
· Lưu trữ dữ liệu:
Ø Kết quả của 64 bệnh nhân với Operator ID, Patient ID, ngày giờ
Ø 30 kết quả QC cho mỗi mức (khí máu/điện giải: 1 , 2, 3; Hct: 1, 2)
· Calib: Tự động hoặc theo yêu cầu
· Nhập/xuất: Bàn phím số, màn hình hiển thị, máy in nhiệt 27 cột, cổng đọc barcode, cổng giao diện máy tính RS – 232
· Điện năng: 100/115 ~ VAC, 50 – 60 Hz, 0.8A hoặc 220 ~ VAC, 50 – 60 Hz, 0.4A. Xem them nhãn số serial ở dưới gầm để biết điện năng cài mặc định cho máy và cần chì cần thiết để thay thế.
· Kích thước và khối lượng:
Ø 14.5”R x 12.5”C x 7”S (37 cm R x 32cm C x 18cm S)
Ø 17 lbs (7.7kg) bao gồm module thuốc thử
ĐẶC BIỆT KHÔNG CẦN SỬ DỤNG BÌNH GAS