• Lên tới 600 test/ giờ (chưa bao gồm điện giải ISE)
• 72 vị trí để hóa chất
• Nhập mẫu liên tục vào giá mẫu
• Đo điện giải ISE
• Môi trường làm việc Windows
• Hiệu suất cao
• Thân thiện với người dùng
PICTUS 700 là máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên.
• Đo điểm cuối (End point) và động học (Kinetic)
• Đo điện giải ISE (lựa chọn thêm)
• Đo hệ số Factor hoặc chuẩn đường cong không tuyến tính.
• Đo cấp cứu, truy cập ngẫu nhiên và mẻ
• Lên tới 600 test/ giờ.
• Tự động chạy lại với pha loãng bệnh phẩm
• Kiểm chuẩn chất lượng (QC)
• Đọc mẫu và hóa chất bằng mã vạch
• 12 bước sóng.
• 95 mẫu trên giá.
Kim hút thông minh
- Có khả năng nhận biết mức chất lỏng
- Rửa trong và ngoài kim hút.
- Làm ấm hóa chất.
- Kim hút trộn mẫu với hóa chất bằng cách rung lắc.
- Phát hiện cục máu đông
- Bảo vệ kim khi có va chạm.
Khay bệnh phẩm
- Khay có thể để một số loại ống cơ bản
- Kích thước của ống có thể thay đổi đường kính theo máng chọn
- Cho phép ống lên đến 10 cm chiều cao hoặc cốc nhi khoa vi sinh
- 95 vị trí ống mẫu đạt tiêu chuẩn đường kính 13 mm
- Tự động nhận dạng mã vạch của các loại máng chọn
Khay hóa chất
- 72 vị trí để hóa chất hoặc 24 vị trí test 2 hóa chất với 24 vị trí test 1 hóa chất
- Hệ thống làm lạnh độc lập hoạt động liên tục, hoạt động ngay cả khi máy đã tắt
- Đọc mã vạch bằng tia Lase.
- Accepts any code system in use
- Làm lạnh hóa chất 24 giờ.
Rửa cuvét
- Hệ thống rửa gồm 6 kim dạt hiệu quả cao
- Bơm hút rửa chân không độc lập.
- Tuổi thọ cóng đo.
- Hút hóa chất độc lập.
Bộ điện giải
- Na, K, Cl
- Đơn giản khi thay lắp điện cực
- Tự động chuẩn và rửa.
Phần mềm
- Phần mềm thân thiện với người dùng và cài trên Windows (TM)
- Giao diện màn hình / biểu tượng như phím.
- Kiểm tra chất lượng QC.
- Không giới hạn lượng mẫu trong danh mục.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Pictus 700 là máy sinh hóa hoàn toàn tự động, cho phép truy cập ngẫu nhiên với khả năng đo Điểm cuối (END POINT), Động học (KINETICS), Điện giải (ISE), Kiểm tra chất lượng (QUALITY CONTROL).
Công suất
- Lên tới 600test/giờ, tối đa 780test/giờ bao gồm điện giải ISE.
Phương pháp đo:
- Điểm cuối với trắng hóa chất.
- Hệ số Factor hoặc chuẩn.
- Ưu tiên chọn theo nhóm mẫu hoặc mẻ hóa chất.
- Dựng đường cong chuẩn lên tới 10 điểm.
- Tự động điều chỉnh đường cong chuẩn.
- Nhanh và động học 2 điểm (điểm 0 và đặt điểm đầu tiên)
- Chạy mẫu thường quy, mẻ, cấp cứu, nhóm.
- Các xét nghiệm Enzim, kích thích, độ đục.
- Tự động pha loãng mẫu dựa vào mức mật độ quang, hấp thu quá nhiều chất nền và / hoặc thiếu tuyến tính.
- Kiểm tra chất lượng đầy đủ: Biểu đồ Levy-Jenning, quy tắc Westgard.
- Nhập/kết xuất dữ liệu, tệp phương pháp và lịch sử, kiểm tra chất lượng và chuẩn.
- Tự động lưu trữ chương trình.
- Kiểm tra lựa chọn, tự động chuẩn, đường cong chuẩn, chuẩn đa điểm, đa giác.
- Chỉ số huyết thanh: bù trắng mẫu, các xét nghiệm tính toán.
- Kiểm tra chất lượng, tự động chạy lại, kiểm tra prozone, hồ sơ hiệu chuẩn, lưu trữ dữ liệu (lịch sử kết quả).
- Tự động pha loãng trước và pha loãng sau (tỷ lệ 1:5 đến 1:100)
- Chỉ số: ưu tiên hàng đầu trong quá trình hoạt động.
- Đọc mẫu liên tục.
- Rửa làm sạch.
Bệnh phẩm
- Lượng mẫu hút: 2 - 100μl/tests (mức tăng là 0.2 μl)
- Khay để bệnh phẩm: 95 vị trí (5 máng x 19 vị trí) ID được thiết kế đọc mã vạch cho mẫu thường quy, cấp cứu, QC và chuẩn.
- Ống mẫu chính (đường kính 13mm, chiều cao tới 100mm)
- Cóng mẫu nhỏ cho bệnh nhi.
- Bộ sưu tập các ống máu.
Hóa chất
- Số lượng tối đa đồng thời các test: 36 cặp vị trí đến 72 vị trí đơn để hóa chất và 3 vị trí cho điện giải.
- 1 - 3 hóa chất (R1, R2, R3) cho 1 test, 2 – 500 μL/ test (mức tăng 1 μL) với tổng lượng mẫu đo từ 180-500 μL/test.
- Khả năng đặt lọ hóa chất: 72 vị trí để hóa chất lạnh.
- Đọc mã vạch cho các hóa chất.
Phản ứng
- Lượng nước tiêu thụ: <5 lít/giờ
- Ủ ấm khô: Nhiệt độ phòng, 30°C và 37°C.
- Cóng phản ứng: dùng cuvette nhựa tái sử dụng có đường truyền ánh sáng 6mm.
- Thời gian phản ứng từ 0 – 10 phút.
- Nhiệt độ phản ứng 37°C ±0.1°C
- Trộn: sau khi bơm từng hóa chất vào cóng đo.
Hệ thống quang
- Chùm quang kép.
- Dải quang: 0.1 đến 3.6 Abs
- Các bước sóng: 340, 380, 405, 450, 490, 505, 550, 590,620,650,700 và 750nm.
- Lựa chọn thêm kính lọc: 480, 570 nm.
- Đo bước sóng đơn hoặc kép.
Bộ điện giải ISE
- Đo Na+, K+, và Cl-
- Mẫu đo: huyết thanh hoặc nước tiểu. Có thể chọn điện cực khác theo yêu cầu.
Quản lý dữ liệu
- Dựa trên phần mềm WindowsTM
- Giao diện LIMS: cổng RC 232C, theo yêu cầu ASTM 1394.
In kết quả
- Người sử dụng được tối ưu hóa (in ra kết quả xét nghiệm, danh mục công việc, danh mục mẫu bệnh nhân, QC kiểm tra chất lượng, đường cong chuẩn, vv… )
Nguồn điện
- 110/220 V, 50/60 Hz, 1.4 KVA
Kích thước
- 97 (rộng) x 67 (sâu) x 100 (cao) cm
Trọng lượng
- 190 kg gồm bộ khởi động, không bao gồm máy tính.